Giá thu mua phế liệu mới nhất năm 2020

Để có được nguồn thu xứng đáng và tránh thiệt thòi cho khách hàng trong giao dịch thu phế liệu cuối năm 2019, phelieutrangminh.com xin công bố bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để khách hàng kịp cập nhật và ứng biến. Nhưng trước tiên, để có được sự hiểu biết và cái nhìn tổng thể nhất cho việc lên xuống của bảng giá thu mua phế liệu đồng, sắt, phế liệu các loại, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những phân tích sau hi vọng chúng sẽ giúp ích cho bạn.

Tại sao giá thu mua phế liệu lại có sự thay đổi lên liên tục

Nếu bạn là một người kinh doanh hoặc là một doanh nghiệp trong ngành dịch vụ thì chắc chắn việc lên xuống giá cả của mặt hàng là điều hoàn toàn bình thường. Các cơ sở thu mua phế liệu đồng, sắt, thu mua phế liệu các loại trên toàn quốc cũng vậy, họ cũng sẽ dựa vào giá nguyên liệu lên xuống để định giá riêng cho cơ sở của họ. Việc lên xuống có thể dựa vào nhiều yếu tố khác nhau như:

– Giá nguyên liệu sản xuất tăng, giảm dẫn đến việc thu mua phế liệu cũng thay đổi theo.

– Dựa vào thời điểm trong năm, đặc biệt giá thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu sắt sẽ khác nhau từng thời điểm như cuối năm khi mà nhu cầu các doanh nghiệp muốn đẩy phế liệu nhanh khiến nhu cầu tăng, các doanh nghiệp sẽ điều chỉnh giá phù hợp để thích ứng thị trường và thu hút khách hơn.

– Sự thay đổi lên xuống của giá cả ở mỗi doanh nghiệp cũng có thể ảnh hưởng bởi quy mô hoạt động của họ, thường thì doanh nghiệp càng lớn, sự ổn định về giá càng cao do ít chịu ảnh hưởng bởi những bên trung gian hoặc các loại phí khiến họ phải điều chỉnh giá.

– Lượng khách hàng nhiều hay ít cũng là điều làm cho bảng giá thu mua phế liệu được thay đổi thường xuyên.

Cách lựa chọn địa chỉ thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu sắt thép các loại được giá cao, ổn định

Bạn hoàn toàn có thể chủ động được trong việc tìm kiếm địa chỉ phù hợp, điều này cũng hoàn toàn có lợi bởi nó sẽ giúp bạn có thêm lợi nhuận tốt hơn. Vậy làm sao để biết được doanh nghiệp nào thu mua phế liệu đồng, sắt, các loại giá tốt, giá cao và ổn định.

– Lựa chọn doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp lâu năm sẽ là sự đảm bảo chắc chắn về giá cả cho bạn, bởi nguồn khách hàng của họ nhiều và ổn định nên họ sẽ hạn chế tối đa việc tăng giảm giá để ít ảnh hưởng tới khách hàng.

– Lựa chọn doanh nghiệp uy tín, chất lượng, họ sẽ đảm bảo được hoa hồng chiết khấu cao cho khách, các cơ sở thu mua phế liệu đồng, sắt các loại này sẽ không làm việc qua trung gian nên giá thu mua thường cao hơn các cơ sở nhỏ lẻ, người thu mua dạo.

– Lựa chọn doanh nghiệp có địa chỉ rõ ràng, điều này cũng khá quan trọng bởi những bảng giá của họ sẽ công khai, minh bạch và bạn có thể tham khảo kỹ trước khi giao dịch và có thể thắc mắc tận nơi khi bạn có những điều không ưng ý.

– Lựa chọn doanh nghiệp cam kết miễn phí vận chuyển và thu mua phế liệu đa dạng, bạn sẽ không phải bị trừ những khoản phí đi lại cho họ nên lợi nhuận sẽ cao hơn những nơi bình thường.

– Lựa chọn phelieutrangminh.com và thumuaphelieuthinhphat.com nơi mà có thể đáp ứng hoàn toàn những điều bên trên. Trang Minh cam kết thu mua phế liệu đa dạng, thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu sắt giá cao, giá ổn định không thay đổi thường xuyên nhằm đảm bảo lợi ích của khách hàng. Đặc biệt, với việc hợp tác trực tiếp với các cơ sở tái chế phế liệu nên chúng tôi sẽ thu mua phế liệu với giá tốt nhất, không qua trung gian và hoàn toàn BAO PHÍ VẬN CHUYỂN cho khách hàng khi giao dịch. Chúng tôi, có địa chỉ trụ sở làm việc cố định, phạm vi hoạt động lớn rộng khắp cả nước đặc biệt là TPHCM và các tỉnh miền Nam. Bạn có thể kiểm chứng qua phelieutrangminh.com và thumuaphelieuthinhphat.com

Bảng giá thu mua phế liệu sắt, đồng mới nhất 2020

Phelieutrangminh.com xin cập nhật cho khách hàng bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để tiện hơn trong việc giao dịch cuối năm, khi mà nhu cầu đang ngày càng tăng cao.

Thu mua phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Đồng Đồng cáp 120.000 – 200.000
Đồng đỏ 110.000 – 180.000
Đồng vàng 75.000 – 150.000
Mạt đồng vàng 55.000 – 105.000
Đồng cháy 95.000 – 145.000
Sắt Sắt đặc 10.000 – 15.000
Sắt vụn 8.500 – 10.000
Sắt gỉ sét 8.000 – 10.000
Bazo sắt 8.000 – 12.000
Bã sắt 6.500
Sắt công trình 9,000
Dây sắt thép 9.000
Chì Chì cục 510.000
Chì dẻo 365.000
Bao bì Bao Jumbo 70.000 (bao)
Bao nhựa 90.000 – 165.000 (bao)
Nhựa ABS 20.000 – 40.000
PP 10.000 – 25.000
PVC 8.000 – 20.000
HI 15.000 – 30.000
Ống nhựa 10.000
Giấy Giấy carton 5.000 – 10.000
Giấy báo 10.000
Giấy photo 10.000
Kẽm Kẽm IN 45.000 – 65.000
Inox Loại 201 12.000 – 20.000
Loại 304 30.000 – 45.000
Nhôm Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 50.000 – 65.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 40.000 – 50.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 20.000 – 35.000
Bột nhôm 2.500
Nhôm dẻo 30.000 – 39.000
Nhôm máy 27.000 – 37.000
Hợp kim Gang 10.000
Thiếc 9.000
Nilon Nilon sữa 9.000 – 14.000
Nilon dẻo 15.000 – 25.000
Nilon xốp 5.000 – 12.000
Thùng phi Sắt 100.000 – 130.000
Nhựa 105.000 – 155.000
Pallet Nhựa 95.000 – 195.000
Niken Các loại 150.000 – 310.000
Linh kiện điện tử máy móc các loại 300.000 – 360.000

Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi ngay bây giờ để có được giá tốt hơn! 

Phelieutrangminh.com  

 

Rate this post